Thực đơn
Hệ gen học Từ nguyênThuật ngữ "genomics" gốc từ tiếng Hy Lạp ΓΕΝ (gen) nghĩa là "trở nên, tạo ra, sinh ra" và là "gốc" trong nhiều khái niệm: genealogy (phả hệ), genesis (sự hình thành), genetics (di truyền học), genotype (kiểu gen), v.v.
Từ "genom" (bộ gen) từ tiếng Đức, được cho là Hans Winkler sử dụng đầu tiên năm 1926.
Thuật ngữ genomics (hệ gen học) được đề xuất bởi Tom Roderick - một nhà di truyền học tại Phòng thí nghiệm Jackson (Bar Harbor, Maine) trong cuộc họp được tổ chức ở Maryland về bản đồ bộ gen người vào năm 1986.[5]
Thực đơn
Hệ gen học Từ nguyênLiên quan
Hệ Mặt Trời Hệ miễn dịch Hệ sinh thái Hệ điều hành Hệ thống giao thông Việt Nam Hệ đo lường quốc tế Hệ động vật Việt Nam Hệ nhị phân Hệ thống nội màng Hệ khứu giácTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hệ gen học http://apps.who.int/iris/bitstream/handle/10665/42... http://igr.ac.vn/index.php/phong-he-gen-hoc-nguoi/ https://humgenomics.biomedcentral.com/ https://www.merriam-webster.com/dictionary/genomic... https://www.nature.com/scitable/definition/genomic... https://www.genome.gov/19016904/ https://www.genome.gov/about-genomics/fact-sheets/... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC23929... https://apps.who.int/iris/bitstream/handle/10665/4... https://www.who.int/genomics/geneticsVSgenomics/en...